Vòng bảng Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).

Tiêu chí xếp hạng

  1. Số điểm (ba điểm cho một trận thắng trong thời gian chính, hai điểm cho một trận thắng trong thời gian hiệp phụ hoặc luân lưu, một điểm cho một trận thua hiệp phụ hoặc luân lưu, không điểm cho một trận thua trong thời gian chính);
  2. Nếu hai đội bằng điểm, thành tích đối đầu sẽ quyết định thứ hạng;
  3. Nếu ba hoặc bốn đội bằng điểm, các tiêu chí sau sẽ lần lượt được tính đến (nếu sau khi áp dụng một tiêu chí mà chỉ còn hai đội bằng chỉ số, kết quả đối đầu sẽ được tính tới):
    1. Số điểm trong các trận đối đầu giữa các đội;
    2. Hiệu số bàn bại trong các trận đối đầu giữa các đội;
    3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội;
    4. Nếu ba đội vẫn bằng điểm, kết quả đối đầu của mỗi đội trong số các đội bằng điểm với đội còn lại trong bảng sẽ được tính đến (điểm, hiệu số, số bàn thắng);
    5. Vị trí trên Bảng xếp hạng thế giới 2017.

Bảng A

VTĐội
[ ]
TrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Cộng hòa Séc3210094+58Tứ kết
2 Canada32010114+77
3 Thụy Sĩ31002109+13Playoff loại trực tiếp
4 Hàn Quốc (H)30003114−130
Nguồn: IIHF
(H) Chủ nhà.
15 tháng 2 năm 2018
21:10
Cộng hòa Séc 2–1
(2–1, 0–0, 0–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.025
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônMatt DaltonTrọng tài:
Mark Lemelin
Linus Öhlund
Trọng tài biên:
Henrik Pihlblad
Sakari Suominen
0–107:34 – Cho M. (Radunske, Swift)
Kovář (Řepík, Sekáč) (PP) – 11:591–1
Řepík (Birner, Francouz) (SH) – 16:182–1
8 phútSố phút bị phạt6 phút
40Số cú đánh18
15 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Sĩ 1–5
(0–2, 0–2, 1–1)
 CanadaKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 2.802
Nguồn
Leonardo Genoni
Jonas Hiller
Thủ mônBen ScrivensTrọng tài:
Antonín Jeřábek
Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Jimmy Dahmen
Alexander Otmakhov
0–102:57 – Bourque (Lee, Roy)
0–207:30 – Noreau (Lee, Roy) (PP)
0–325:00 – Bourque (Roy) (PP)
0–425:52 – Wolski (Noreau)
Moser (Rüfenacht, Ambühl) (PP, EA) – 47:331–4
1–554:53 – Wolski (Kelly, Ebbett) (ENG)
6 phútSố phút bị phạt6 phút
29Số cú đánh28

17 tháng 2 năm 2018
12:10
Canada 2–3 GWS
(2–1, 0–1, 0–0)
(OT: 0–0)
(SO: 0–1)
 Cộng hòa SécGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 6.731
Nguồn
Ben ScrivensThủ mônPavel FrancouzTrọng tài:
Roman Gofman
Anssi Salonen
Trọng tài biên:
Gleb Lazarov
Judson Ritter
Raymond (Vey, Gragnani) (PP) – 01:131–0
1–106:52 – Kubalík
Bourque (Noreau, Brulé) (PP) – 13:302–1
2–220:25 – Jordán (Birner, Horák)
Lapierre
Wolski
Roy
Bourque
Noreau
Luân lưu Růžička
Koukal
Kovář
Červenka
6 phútSố phút bị phạt10 phút
33Số cú đánh21
17 tháng 2 năm 2018
16:40
Hàn Quốc 0–8
(0–1, 0–2, 0–5)
 Thụy SĩGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.568
Nguồn
Matt Dalton
Park Sung-je
Thủ mônJonas HillerTrọng tài:
Jan Hribik
Aleksi Rantala
Trọng tài biên:
Miroslav Lhotský
Fraser McIntyre
0–110:23 – Hollenstein (Haas, Loeffel)
0–227:36 – Du Bois
0–335:55 – Suter (Herzog)
0–443:50 – Rüfenacht (Untersander, Almond)
0–545:17 – Suter (Ambühl, Moser)
0–646:45 – Schäppi (Almond, Geering)
0–751:24 – Suter (Geering, Ambühl)
0–855:10 – Corvi (Hofmann, Du Bois)
8 phútSố phút bị phạt10 phút
25Số cú đánh34

18 tháng 2 năm 2018
16:40
Cộng hòa Séc 4–1
(1–1, 0–0, 3–0)
 Thụy SĩGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.137
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônJonas HillerTrọng tài:
Brett Iverson
Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Judson Ritter
Nathan Vanoosten
Řepík (Erat, Horák) (PP) – 07:091–0
1–114:47 – Rüfenacht (Ambühl, Suter)
Kubalík (Kovář, Kolář) – 43:022–1
Červenka (Kolář) (ENG) – 58:403–1
Řepík (Birner, Nakládal) (ENG) – 59:114–1
10 phútSố phút bị phạt2 phút
28Số cú đánh29
18 tháng 2 năm 2018
21:10
Canada 4–0
(1–0, 1–0, 2–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 6.038
Nguồn
Kevin PoulinThủ mônMatt DaltonTrọng tài:
Jozef Kubuš
Daniel Stricker
Trọng tài biên:
Nicolas Fluri
Vít Lederer
Thomas (Genoway, Wolski) – 07:361–0
O'Dell (Gragnani, Noreau) – 34:222–0
Lapierre (Roy) – 45:433–0
Brulé (Lee, Roy) (PP) – 58:024–0
8 phútSố phút bị phạt8 phút
49Số cú đánh19

Bảng B

VTĐội
[ ]
TrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Vận động viên Olympic từ Nga32001145+96Tứ kết
2 Slovenia30201812−44[lower-alpha 1]Playoff loại trực tiếp
3 Hoa Kỳ3101148−44[lower-alpha 1]
4 Slovakia3101167−14[lower-alpha 1]
Nguồn: IIHF
Ghi chú:
  1. 1 2 3 Slovenia 4 Đ; Hoa Kỳ 4 Đ; Slovakia 1 Đ. Slovenia thắng Hoa Kỳ 3–2 trong hiệp phụ.
14 tháng 2 năm 2018
21:10
Slovakia 3–2
(2–2, 0–0, 1–0)
Vận động viên Olympic từ NgaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.025
Nguồn
Branislav KonrádThủ mônVasily KoshechkinTrọng tài:
Brett Iverson
Aleksi Rantala
Trọng tài biên:
Vít Lederer
Nathan Vanoosten
0–102:54 – Gavrikov (Voinov, Shirokov)
0–204:08 – Kaprizov (Gusev, Gavrikov)
Ölvecký (Graňák) – 16:051–2
Bakoš – 17:552–2
Čerešňák (Haščák, Bakoš) (PP) – 48:303–2
12 phútSố phút bị phạt10 phút
19Số cú đánh22
14 tháng 2 năm 2018
21:10
Hoa Kỳ 2–3 OT
(1–0, 1–0, 0–2)
(OT 0–1)
 SloveniaKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 3.348
Nguồn
Ryan ZapolskiThủ mônGašper KrošeljTrọng tài:
Jan Hribik
Anssi Salonen
Trọng tài biên:
Roman Kaderli
Lukas Kohlmüller
O'Neill (Roe, Donato) – 17:441–0
Greenway (O'Neill, Sanguinetti) – 32:572–0
2–145:49 – Urbas (Gregorc, Vidmar)
2–258:23 – Muršak (Gregorc, Verlič)
2–360:38 – Muršak (Tičar, Urbas)
6 phútSố phút bị phạt6 phút
36Số cú đánh25

16 tháng 2 năm 2018
12:10
Hoa Kỳ 2–1
(1–1, 0–0, 1–0)
 SlovakiaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 5.652
Nguồn
Ryan ZapolskiThủ mônJán LacoTrọng tài:
Olivier Gouin
Tobias Wehrli
Trọng tài biên:
Nicolas Fluri
Alexander Otmakhov
Donato (Terry, Bourque) (PP) – 07:101–0
1–107:35 – Kudrna (Surový, Čajkovský)
Donato (Arcobello, Bourque) (PP) – 42:512–1
4 phútSố phút bị phạt10 phút
31Số cú đánh22
16 tháng 2 năm 2018
16:40
Vận động viên Olympic từ Nga 8–2
(2–0, 4–1, 2–1)
 SloveniaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.018
Nguồn
Vasily Koshechkin
Ilya Sorokin
Thủ mônLuka GračnarTrọng tài:
Mark Lemelin
Daniel Stricker
Trọng tài biên:
Lukas Kohlmüller
Hannu Sormunen
Mozyakin (Datsyuk, Gusev) (PP) – 18:231–0
Kovalchuk (Yakovlev, Andronov) – 18:452–0
Barabanov (Grigorenko, Kalinin) (PP) – 26:003–0
Kablukov (Kovalchuk, Zub) – 28:484–0
Kaprizov (Gusev, Kiselevich) – 30:025–0
5–133:31 – Muršak (Verlič, Kuralt)
Kovalchuk (Kalinin, Andronov) – 37:166–1
Kaprizov (Datsyuk, Kiselevich) – 41:157–1
Kaprizov (Zub, Gusev) – 47:128–1
8–259:27 – Pance
8 phútSố phút bị phạt6 phút
34Số cú đánh15

17 tháng 2 năm 2018
21:10
Vận động viên Olympic từ Nga 4–0
(1–0, 2–0, 1–0)
 Hoa KỳGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.473
Nguồn
Vasily KoshechkinThủ mônRyan ZapolskiTrọng tài:
Jozef Kubuš
Linus Öhlund
Trọng tài biên:
Vít Lederer
Nicolas Fluri
Prokhorkin (Mozyakin, Barabanov) – 07:211–0
Prokhorkin (Shirokov, Mozyakin) – 22:142–0
Kovalchuk (Andronov) – 39:593–0
Kovalchuk (Voynov, Andronov) – 40:284–0
10 phútSố phút bị phạt10 phút
26Số cú đánh29
17 tháng 2 năm 2018
21:10
Slovenia 3–2 GWS
(0–0, 2–1, 0–1)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 SlovakiaKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.085
Nguồn
Gašper KrošeljThủ mônBranislav KonrádTrọng tài:
Antonín Jeřábek
Timothy Mayer
Trọng tài biên:
Hannu Sormunen
Sakari Suominen
Gregorc (Muršak, Kuralt) (PP) – 21:001–0
Kuralt (Muršak, Gregorc) (PP) – 24:162–0
2–135:43 – Bubela (Čerešňák, Graňák) (PP)
2–245:56 – Haščák (Graňák, Čerešňák)
Tičar
Urbas
Muršak
Sabolič
Jeglič
Luân lưu Kudrna
Ölvecký
Bakoš
Nagy
Haščák
4 phútSố phút bị phạt8 phút
30Số cú đánh25

Bảng C

VTĐội
[ ]
TrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Thụy Điển3300081+79Tứ kết
2 Phần Lan32001116+56Playoff loại trực tiếp
3 Đức3010247−32
4 Na Uy30012211−91
Nguồn: IIHF
15 tháng 2 năm 2018
12:10
Phần Lan 5–2
(2–1, 2–0, 1–1)
 ĐứcGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.695
Nguồn
Mikko KoskinenThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Oliver Gouin
Jozef Kubuš
Trọng tài biên:
Nicolas Fluri
Miroslav Lhotský
Lepistö (Kontiola, Tolvanen) (PP) – 03:131–0
1–108:44 – Macek (Ehrhoff, Wolf) (PP)
Pyörälä (Lajunen, Manninen) – 15:302–1
Tolvanen (Hartikainen, Kemppainen) (PP) – 37:223–1
Kukkonen (Kontiola, Tolvanen) – 38:434–1
4–241:51 – Hördler
Kemppainen (Tolvanen, Lepistö) (PP) – 52:485–2
10 phútSố phút bị phạt10 phút
20Số cú đánh24
15 tháng 2 năm 2018
16:40
Na Uy 0–4
(0–2, 0–0, 0–2)
 Thụy ĐiểnGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.961
Nguồn
Lars HaugenThủ mônViktor FasthTrọng tài:
Roman Gofman
Tobias Wehrli
Trọng tài biên:
Gleb Lazarev
Judson Ritter
0–105:29 – Lindholm (Omark, Möller)
0–216:46 – Lander (Bertilsson)
0–348:42 – Everberg (Omark, Fransson)
0–449:04 – Wikstrand (Omark, Everberg)
14 phútSố phút bị phạt12 phút
17Số cú đánh27

16 tháng 2 năm 2018
21:10
Phần Lan 5–1
(1–1, 1–0, 3–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4.180
Nguồn
Mikko KoskinenThủ mônLars HaugenTrọng tài:
Jan Hribik
Brett Iverson
Trọng tài biên:
Jimmy Dahmen
Fraser McIntyre
0–106:29 – P. Thoresen (Kristiansen, K.A. Olimb) (PP)
Tolvanen (Lepistö) (PP) – 16:361–1
Tolvanen (Peltola) – 25:322–1
Savinainen (Koskiranta) – 42:593–1
Lepistö (Kontiola) (PP) – 47:544–1
Manninen (Kontiola) – 56:485–1
8 phútSố phút bị phạt12 phút
30Số cú đánh22
16 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Điển 1–0
(1–0, 0–0, 0–0)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.077
Nguồn
Jhonas EnrothThủ mônTimo PielmeierTrọng tài:
Timothy Mayer
Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Roman Kaderli
Nathan Vanoosten
Stålberg (Zackrisson, Bergström) – 02:001–0
10 phútSố phút bị phạt6 phút
26Số cú đánh28

18 tháng 2 năm 2018
12:10
Đức 2–1 GWS
(0–0, 1–0, 0–1)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 5.534
Nguồn
Danny aus den BirkenThủ mônLars HaugenTrọng tài:
Mark Lemelin
Anssi Salonen
Trọng tài biên:
Jimmy Dahmen
Alexander Otmakhov
Hager (Kahun, Macek) (PP) – 32:531–0
1–145:19 – Reichenberg (Holøs, Bastiansen)
Hager
Plachta
Kahun
Luân lưu Bastiansen
Reichenberg
M. Olimb
10 phútSố phút bị phạt55 phút
38Số cú đánh29
18 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Điển 3–1
(1–0, 0–1, 2–0)
 Phần LanKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.861
Nguồn
Viktor FasthThủ mônMikko KoskinenTrọng tài:
Oliver Gouin
Antonín Jeřábek
Trọng tài biên:
Roman Kaderli
Lukas Kohlmüller
Lander (Omark, Fasth) – 14:531–0
1–121:32 – Kemppainen (Koivisto, Junttila)
Zackrisson (Fransson) – 48:532–1
Möller (Omark) (PP, ENG) – 59:553–1
10 phútSố phút bị phạt14 phút
23Số cú đánh19

Xếp hạng sau vòng bảng

Tiêu chí xếp hạng sau vòng bảng lần lượt là:[16]

  1. vị trí
  2. số điểm
  3. hiệu số
  4. số bàn thắng
  5. Xếp hạng IIHF World Ranking 2017.
Đội lọt vào Tứ kết
Đội thi đấu tại Playoff loại trực tiếp
HạngĐộiBảngVTSTĐHSBTXếp hạng ITTF
1D Thụy ĐiểnC139+783
2D Cộng hòa SécA138+596
3D Vận động viên Olympic từ NgaB136+9142
4D CanadaA237+7111
5D Phần LanC236+5114
6D SloveniaB234−4815
7D Hoa KỳB334−445
8D Thụy SĩA333+1107
9D ĐứcC332−348
10D SlovakiaB434−1611
11D Na UyC431−929
12D Hàn QuốcA430−13121

Liên quan

Khúc Khúc côn cầu trên cỏ Khúc côn cầu Khúc thịt bò Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ Khúc hát mặt trời Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nam

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam http://www.sportsnet.ca/hockey/nhl/nhl-will-not-pa... http://www.iihf.com/home-of-hockey/championships/o... http://www.iihf.com/home-of-hockey/news/news-singl... http://www.iihfworlds2015.com/en/news/world-rankin... http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/ http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/information... http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/information... http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/news/kovalc... http://reports.iihf.hockey/Hydra/410/IHM400000_76F... http://reports.iihf.hockey/Hydra/410/IHM400000_85A...